Tương đương khối lượng của 1 IU của một số chất Đơn vị quốc tế

Đối với một số chất, với khối lượng chính xác của một đơn vị IU được định lượng thống nhất. Nhưng cũng từng xảy ra sự khác biệt về đơn vị IU trong một chất hương liệu hoặc một sản phẩm mới được tạo ra. Có khi IU còn được sử dụng như là một đơn vị đếm.

  • Insulin: 1 IU là tương đương sinh học của khoảng 0,0347 mg inulin của người[6][7] hay 45,5 microgam insulin tinh thể nguyên chất (chính xác là 1/22 mg).

Điều này cũng đúng với đơn vị insulin cũ là USP, lần đầu tiên do Frederick Banting lần đầu tiên đưa ra năm 1922, đây là một đơn vị (U) của insulin cần thiết để giảm nồng độ đường huyết lúc đói trong một con thỏ đến 0045 phần trăm (45 mg/dL hoặc 2,5 mmol/L) trong vòng 4 giờ.

  • Vitamin A: 1 IU tương đương là 0,3 µg retinol, hoặc 0,6 µg beta-carotene.[8][9][lower-alpha 1]
  • Vitamin C: 1 IU tương đương 50 µg L-ascorbic acid.
  • Vitamin D: 1 IU tương đương 0,025 µg cholecalciferol / ergocalciferol.[10]
  • Vitamin E: 1 IU tương đương khoảng 0,667 mg d-alpha-tocopherol (chính xác 2/3 mg), hoặc của 1 mg dl-alpha-tocopherol acetate.[11]
  • Oxytocin: 1 IU tương đương 1,68 μg hormone peptide oxytocin nguyên chất.[12]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đơn vị quốc tế http://www.hc-sc.gc.ca/fn-an/nutrition/reference/t... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/1477965 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/1947745 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/1947747 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/3048031 http://dietarysupplementdatabase.usda.nih.gov/ingr... http://www.who.int/biologicals/reference_preparati... //dx.doi.org/10.1016%2F0009-9120(92)90030-V http://www.jointcommission.org/assets/1/18/Do_Not_... https://mypharmatools.com/othertools/iu